bơm dân dụng pentax CM 310 được sử dụng phổ biến tại Việt Nam và nhiều quốc gia trên thế giới. Đây là dòng máy bơm dân dụng có nhiều ưu điểm, có ứng dụng đa dạng, có hiệu quả sử dụng cao và tuổi thọ cao.
Máy bơm Pentax dân dụng CM 310 thích hợp trong việc bơm nước cho những cánh đồng, bơm tưới tiêu vườn, chuồng trại chăn nuôi, bơm cấp nước sinh hoạt, bơm nước cho các nhà máy có nhu cầu dùng nhiều, bơm nước cho các trường học, bệnh viện,...
Đặc điểm khác biệt của Máy bơm Pentax dân dụng CM 310 là có đầu bơm ngắn, áp suất bơm ổn định, lưu lượng bơm đều, máy bơm pentax hoạt động êm ái, ít gây tiếng ồn khi sử dụng
Tuy nhiên, Máy bơm Pentax dân dụng CM 310 không thích hợp bơm nước nóng, thân máy được làm bằng gang phủ bên ngoài là lớp sơn tĩnh điện chống ăn mòn, gỉ sét và chống lại ảnh hưởng bởi thời tiết đến vỏ gang bên t. Phốt máy được làm bằng Gốm pha Graphite, tạo thành một hỗn hợp vật liệu có độ bền cao, chịu được mài mòn tốt không sốc nhiệt có thể giữ cho mô tơ bên trong hoạt động ổn định không bị ảnh hưởng bở môi trường bơm Máy được trang bị chuẩn cách nhiệt lớp F và chuẩn bảo vệ chống bụi và chống thấm ở mức trung bình IP44.
STT |
Model |
HP |
Q (m3/h) |
H (m) |
Đơn giá 1/3/2018 |
|
Bơm dân dụng 220-380V - 50Hz |
||||||
5 |
1 |
2,4 - 16,8 |
20 - 10,5 |
4,020,000 |
||
6 |
CRT 100 - 380V |
1 |
2,4 - 16,8 |
20 - 10,5 |
4,020,000 |
|
7 |
CM 50 -220V |
0,5 |
1,2 - 5,4 |
20,5 - 12 |
3,150,000 |
|
8 |
CM 75 - 220V |
0.8 |
1,2 - 5,4 |
25,8 - 17,5 |
3,530,000 |
|
9 |
CM 100 - 220V |
1 |
1,2 - 5,4 |
32,5 - 25 |
3,800,000 |
|
10 |
CMT 100 - 380V |
1 |
1,2 - 5,4 |
32,5 - 25 |
3,750,000 |
|
11 |
CM 160 - 220V |
1.5 |
1.2 - 6.6 |
40.5 - 29.5 |
7,370,000 |
|
12 |
CMT 160 - 380V |
1.5 |
1.2 - 6.6 |
40.5 - 29.5 |
7,060,000 |
|
13 |
CM 210 - 220V |
2 |
1.2 - 7.2 |
45.1 - 33.5 |
7,760,000 |
|
14 |
CMT 210 - 380V |
2 |
1.2 - 7.2 |
45.1 - 33.5 |
7,440,000 |
|
15 |
CM 310 - 220V |
3 |
1.2 - 7.8 |
54.5 - 41.9 |
10,110,000 |
|
16 |
CMT 310 - 380V |
3 |
1.2 - 7.8 |
54.5 - 41.9 |
9,800,000 |
|
17 |
CMT 550 - 380V |
5.5 |
3 - 21,1 |
56,5 - 42,5 |
15,210,000 |
|
18 |
CAB150 - 220V |
1,5 |
1,2 - 5,4 |
56,5 - 32 |
7,990,000 |
|
19 |
CAB200 - 220V |
2 |
1,2 - 6,6 |
59.5 - 34 |
8,270,000 |
|
20 |
CABT 200 - 380V |
2 |
1,2 - 6,6 |
59.5 - 34 |
8,270,000 |
|
21 |
CABT 300 - 380V |
3 |
1,2 - 8,4 |
62 - 32 |
10,200,000 |
|
22 |
MB200 - 220V |
2 |
2,4 - 9,6 |
42,1 - 26 |
7,110,000 |
|
23 |
MBT 200 - 380V |
2 |
2,4 - 9,6 |
42,1 - 26 |
7,110,000 |
|
24 |
MB 300 - 220V |
3 |
2,4 - 12 |
48,4 - 25 |
7,670,000 |
|
25 |
MBT 300 - 380V |
3 |
2,4 - 12 |
48,4 - 25 |
7,670,000 |
|
26 |
CAM 75 - 220V |
0.8 |
0,6 - 2. 4 |
42 - 24.9 |
3,750,000 |
|
27 |
CAM100 - 220V |
1 |
0,6 - 3,6 |
47 - 10 |
4,020,000 |
|
28 |
CAMT 100 - 380V |
1 |
0,6 - 3,6 |
47 - 10 |
4,020,000 |
|
29 |
CAM 150 - 220V |
1,5 |
1,2 - 7,2 |
45,7 - 25 |
7,390,000 |
|
30 |
CAM 200 - 220V |
2 |
1,2 - 7,2 |
52,8 - 32,4 |
7,670,000 |
|
31 |
CAMT 200 - 380 V |
2 |
1,2 - 7,2 |
52,8 - 32,4 |
7,670,000 |
|
32 |
AP 100 -2" - 220V |
1 |
0.18 - 2.1 |
40 - 18 |
6,200,000 |
|
33 |
AP 200 -2" - 220V |
2 |
1.8 - 3.6 |
48 - 27 |
8,270,000 |
|
34 |
PM 45 |
0,5 |
0,3 - 2.4 |
35 - 5 |
3,050,000 |
|
35 |
PM80 - 220V |
1 |
0,3 - 3 |
61 - 18 |
3,750,000 |
|
36 |
PM45(A)+Bình 24L(Tăng áp) |
0.5 |
0,3 - 2.4 |
35 - 5 |
4,850,000 |
Mọi chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay Vimex 0989775196 để được tư vấn hỗ trợ miễn phí chi tiết mọi vấn đề nhé
Chúng tôi hân hạnh phục vụ quý khách hàng!